Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Delta |
Tiếng Việt | Giá Trị Delta |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Delta là gì?
Thuật ngữ phân tích kĩ thuật, được sử dụng để đo lường tương tác giữa giá quyền chọn và giá bán chứng khoán cơ bản hoặc hợp đồng kỳ hạn. Một quyền chọn thay đổi phí bằng $1 cho mỗi $2 thay đổi trong giá chứng khoán cơ sở có giá trị delta 0.05. Quyền chọn hòa vốn (at the money) gần 0.05. Giá trị delta tăng về 1.0 đối với quyền chọn có lời và đạt zero với quyền chọn không có lời. So sánh với gamma, là độ nhạy của giá trị delta quyền chọn đối với những thay đổi nhỏ trong giá của công cụ cơ sở.
- Delta là Giá Trị Delta.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Delta
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Delta là gì? (hay Giá Trị Delta nghĩa là gì?) Định nghĩa Delta là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Delta / Giá Trị Delta. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục