Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Account Uncollectible |
Tiếng Việt | Các Khoản Không Thể Thu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Account Uncollectible là gì?
Các món nợ khó đòi đã bị xóa sổ hay có khả năng bị xóa sổ, như các khoản lỗ. Người cho vay báo cáo tình trạng của các khoản vay gồm vốn gốc và lãi chưa trả trong các báo cáo, theo yêu cầu hàng quý cho các cơ quan điều tiết thuộc lĩnh vực ngân hàng.
- Account Uncollectible là Các Khoản Không Thể Thu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Account Uncollectible
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Account Uncollectible là gì? (hay Các Khoản Không Thể Thu nghĩa là gì?) Định nghĩa Account Uncollectible là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Account Uncollectible / Các Khoản Không Thể Thu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục