Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Unauthorized Investment |
Tiếng Việt | Đầu Tư Không Được Phép |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Unauthorized Investment là gì?
Đầu tư không được chấp nhận cụ thể bởi một đơn vị ủy thác thiết lập công cụ ủy thác, trái với đầu tư bất hợp pháp từ một công ty ủy thác hoặc phòng ủy thác của một ngân hàng. Một khoản đầu tư, nếu không được phép, vẫn có thể đáp ứng các luật tiểu bang điều tiết những khoản đầu tư bởi các đơn vị ủy thác, những vẫn vi phạm ý định của người tạo ra ủy thác.
- Unauthorized Investment là Đầu Tư Không Được Phép.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Unauthorized Investment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Unauthorized Investment là gì? (hay Đầu Tư Không Được Phép nghĩa là gì?) Định nghĩa Unauthorized Investment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Unauthorized Investment / Đầu Tư Không Được Phép. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục