Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Novation |
Tiếng Việt | Đổi Mới |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Novation là gì?
1. Thay thế một hợp đồng hoặc một nghĩa vụ mới cho một hợp đồng hiện tại, và hủy bỏ nghĩa vụ hiện tại. Sự điều chỉnh việc trao đổi hoặc thay đổi các nghĩa vụ hỗ tương hiện hữu do thỏa thuận hỗ tương, với người mua hoặc người bán thanh toán phần chênh lệch trong giá trị thị trường để làm cân bằng sự trao đổi.
- Novation là Đổi Mới.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Novation
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Novation là gì? (hay Đổi Mới nghĩa là gì?) Định nghĩa Novation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Novation / Đổi Mới. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục