Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Asset Sales |
Tiếng Việt | Doanh Số Tài Sản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Asset Sales là gì?
Việc bán các khoản phải thu của ngân hàng cho bên thứ ba, hoặc thông qua bán toàn bộ khoản cho vay hay toàn bộ các dạng khoản cho vay, hoặc chứng khoán hóa, nghĩa là phát hành chứng khoán được bảo đảm bằng các khoản phải thu tín dụng ngân hàng (cầm cố dân cư, khoản cho vay mua xe, thuê tài chính, các khoản phải thu thẻ tín dụng). Xử lý kế toán doanh số tài sản thì phức tạp, và sẽ xác định giao dịch có là một thương vụ bán tài sản hay không.
- Asset Sales là Doanh Số Tài Sản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Asset Sales
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Asset Sales là gì? (hay Doanh Số Tài Sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Asset Sales là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Asset Sales / Doanh Số Tài Sản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục