Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Jurisdiction |
Tiếng Việt | Quyền Tư Pháp; Quyền Tài Phán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Jurisdiction là gì?
Quyền được công nhận pháp lý để dự nghe các vụ án và quyết định những vấn đề được đệ trình để xem xét. Thuật ngữ này thường xuất hiện trong các cuộc thảo luận liên quan đến những hoạt động ngân hàng được phép về mặt pháp lý, khi những ngân hàng khác nhau có thẩm quyền trùng lắp. Ví dụ, Ủy ban Dự trữ Liên bang điều tiết những công ty ngân hàng mẹ, nhưng nhiều công ty ngân hàng lại chọn theo điều lệ ngân hàng tiểu bang, trái với điều lệ của Ngân hàng Quốc gia của Văn phòng Tổng kiểm toán Tiền tệ, để có được các quyền hạn về ngân hàng không thể có ở ngân hàng quốc gia. Những tranh cãi về quyền tài phán phát sinh từ những khác biệt này, thường được bên thứ ba giải quyết, đó là tòa án liên bang.
- Jurisdiction là Quyền Tư Pháp; Quyền Tài Phán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Jurisdiction
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Jurisdiction là gì? (hay Quyền Tư Pháp; Quyền Tài Phán nghĩa là gì?) Định nghĩa Jurisdiction là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Jurisdiction / Quyền Tư Pháp; Quyền Tài Phán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục