Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Amendment |
Tiếng Việt | Sửa Đổi |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Amendment là gì?
Sự thêm vào, xóa bỏ hay thay đổi một tài liệu pháp lý. Tất cả các bên của bản thỏa thuận phải chính thức đồng ý với bản sửa đổi bằng cách ký tên vào. Chỉ khi đó bản sửa đổi mới trở thành một phần thống nhất với tài liệu, sẽ ràng buộc tất cả các bên vào bản thỏa thuận gốc.
- Amendment là Sửa Đổi.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Amendment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Amendment là gì? (hay Sửa Đổi nghĩa là gì?) Định nghĩa Amendment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Amendment / Sửa Đổi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục