Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Surplus Spending Unit |
Tiếng Việt | Đơn Vị Chi Tiêu Thặng Dư. |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Surplus Spending Unit là gì?
Một người hay tổ chức có dòng thu nhập tiền mặt nhiều hơn, so với chi cho tiêu dùng cà cho đầu tư sản xuất kinh doanh trong một thời đoạn. Khi đó, thặng dư được phân bổ vào khu vực tài chính. Các thuật ngữ khác để chỉ đơn vị thặng dư là người tiết kiệm, người cho vay, người mua tài sản tài chính, nhà đầu tư tài chính, người cung ứng vốn vay, người mua chứng khoán. Đơn vị thặng dư có thể mua tài sản tài chính, giữ nhiều tiền hơn, hoặc trả các nghĩa vụ nợ tài chính trước kia, khi họ từng lâm vào tình trạng thâm hụt
- Surplus Spending Unit là Đơn Vị Chi Tiêu Thặng Dư..
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Surplus Spending Unit
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Surplus Spending Unit là gì? (hay Đơn Vị Chi Tiêu Thặng Dư. nghĩa là gì?) Định nghĩa Surplus Spending Unit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Surplus Spending Unit / Đơn Vị Chi Tiêu Thặng Dư.. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục