Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Reinsurance |
Tiếng Việt | Tái Bảo Hiểm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Reinsurance là gì?
Dạng bảo hiểm mà một công ty bảo hiểm hứa trả cho một công ty khác, nếu công ty đầu tiên đang chịu một khoản lỗ lớn (thường từ hàng trăm triệu đô la) từ một biến cố duy nhất
- Reinsurance là Tái Bảo Hiểm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Reinsurance
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Reinsurance là gì? (hay Tái Bảo Hiểm nghĩa là gì?) Định nghĩa Reinsurance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reinsurance / Tái Bảo Hiểm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục