Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Rider |
Tiếng Việt | Bố Ước; Văn Bản Sửa Đổi Hợp Đồng (Về Bảo Hiểm); (Phần) Phụ Đính; Phụ Lục; Phụ Kiện; Văn Kiện Phụ; Văn Bản Phụ/Bổ Sung; Điều Khoản Phụ/Bổ Sung |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Rider là gì?
- Rider là Bố Ước; Văn Bản Sửa Đổi Hợp Đồng (Về Bảo Hiểm); (Phần) Phụ Đính; Phụ Lục; Phụ Kiện; Văn Kiện Phụ; Văn Bản Phụ/Bổ Sung; Điều Khoản Phụ/Bổ Sung.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Rider
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Rider là gì? (hay Bố Ước; Văn Bản Sửa Đổi Hợp Đồng (Về Bảo Hiểm); (Phần) Phụ Đính; Phụ Lục; Phụ Kiện; Văn Kiện Phụ; Văn Bản Phụ/Bổ Sung; Điều Khoản Phụ/Bổ Sung nghĩa là gì?) Định nghĩa Rider là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Rider / Bố Ước; Văn Bản Sửa Đổi Hợp Đồng (Về Bảo Hiểm); (Phần) Phụ Đính; Phụ Lục; Phụ Kiện; Văn Kiện Phụ; Văn Bản Phụ/Bổ Sung; Điều Khoản Phụ/Bổ Sung. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục