Amortized Loan

    Amortized Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Amortized Loan - Definition Amortized Loan - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Khoản Vay Trả Dần
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Amortized Loan là gì?

    Amortized Loan là khoản vay với các khoản chi trả định kỳ được lập thời biểu bao gồm cả gốc và lãi. Trái ngược với khoản vay này là những khoản vay chỉ chi trả lãi, khoản vay thanh toán tổng toàn bộ vào cuối kỳ hoặc thậm chí là các khoản vay khẩu trừ âm.
    • Amortized Loan là Khoản Vay Trả Dần.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Amortized Loan nghĩa là Khoản Vay Trả Dần.
    Người đi vay chọn khoản vay trả dần thường ít phải trải qua các "cú sốc thanh toán" hơn những người đi vay chọn các khoản vay không thanh toán dần. Các khoản chi trả khoản vay không được tính toán trả dần đầy đủ trước đó phải được tính toán trả dần trong thời hạn còn lại của khoản vay để hoàn trả phần số dư nợ gốc. Thời hạn còn lại càng ngắn thì khoản thanh toán định kì yêu cầu để trả dần khoản vay trong thời gian còn lại càng lớn

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Amortized Loan

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Amortized Loan là gì? (hay Khoản Vay Trả Dần nghĩa là gì?) Định nghĩa Amortized Loan là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Amortized Loan / Khoản Vay Trả Dần. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây